Trong dòng sản phẩm cao cấp của Audiovector, loa floorstanding Audiovector Trapeze Reimagined nổi bật như một kiệt tác tái sinh từ mẫu kinh điển năm 1979 của Ole Klifoth. Với thiết kế 3-way ngắn gọn, sản phẩm này kết hợp tinh thần retro với công nghệ tiên tiến, mang đến âm thanh sống động, chi tiết và không gian âm thanh rộng lớn như buổi biểu diễn trực tiếp. Lý tưởng cho audiophile đam mê rock, jazz hay classical, Trapeze Reimagined tái tạo bass sâu lắng, midrange tự nhiên và treble mượt mà, phù hợp với không gian nghe nhạc hi-fi từ 20-50m².
Thiết kế lopsided cabinet độc quyền loại bỏ sóng đứng nội bộ (No Standing Waves - NSW), kết hợp hệ thống bass Isobaric Reflex với driver 12-inch cao công suất, đảm bảo bass mạnh mẽ mà không bị ù. Driver midrange 5-inch tốc độ cao và tweeter AMT nguyên bản của Dr. Oscar Heil (3800 mm² SEC AMT) mang lại độ phân giải vượt trội, giảm méo tiếng dưới 0.2% THD.
Các công nghệ đột phá bao gồm:
Những tính năng này giúp Trapeze Reimagined xử lý mọi thể loại nhạc với động lực mạnh mẽ, imaging chính xác và bass drama đầy kịch tính.
Với chiều cao chỉ 87.5 cm và plinth ổn định, loa floorstanding Trapeze Reimagined dễ dàng đặt trong phòng khách hiện đại, nhưng sức mạnh bass từ hệ thống Isobaric Reflex lấp đầy không gian lớn mà không cần subwoofer bổ sung. Âm thanh cân bằng, không chói, với soundstage mở rộng và imaging chính xác giúp trải nghiệm "live sound" chân thực, giảm thiểu distortion nhờ crossover linear phase. Sản phẩm lý tưởng cho nguồn phát hi-res như Tidal hoặc Qobuz, nâng tầm hệ thống stereo 2.0.
Tiêu Chí | Thông Số Chi Tiết |
---|---|
Nguyên Lý | 3-way floorstanding, bass-reflex Isobaric |
Driver Bass/Mid | 12-inch high-power mid/bass (voice coil 4-inch) + 8-inch internal |
Driver Midrange | 5-inch high-speed Neodymium |
Driver Treble | Audiovector SEC AMT (3800 mm²) |
Dải Tần Số | 23 - 53 kHz (-6dB) |
Độ Nhạy | 88 dB SPL / 1m / 2.83Vrms |
Trở Kháng | 8 Ohms (trung bình), min 6.5 Ohms @ 20 kHz |
Công Suất Xử Lý | 450 W |
Tần Số Crossover | 500 Hz và 3.000 Hz (6 dB/octave) |
Méo Tiếng | <0.2% THD @ 90 dB SPL |
Kích Thước (HxWxD) | 87.5 x 42 x 43.5 cm (bao gồm footprint) |
Trọng Lượng | Khoảng 45 kg/cái (dựa trên thiết kế tương đương) |
Vật Liệu Vỏ | Gỗ tự nhiên (Nordic Oak, Black Ash, Italian Walnut, White Silk; tùy chỉnh piano lacquer) |
Công Nghệ Đặc Biệt | Freedom Grounding®, DCC, DMD, DFA, LCC, NES, NCS |